Vị trí của mã vùng điện thoại 0228 là ở đâu và đó là mạng nào? Đây là câu hỏi mà nhiều người đang quan tâm. Nếu bạn muốn tìm câu trả lời cho vấn đề này, hãy đọc bài viết dưới đây của chúng tôi.
0228 là mạng gì? Mã vùng điện thoại 0228 ở đâu?
Một trong số các số điện thoại cố định được quản lý bởi nhà mạng VNPT ở khu vực Nam Định là đầu số 0228. Đây là đầu số được sử dụng cho các số điện thoại ở địa bàn tỉnh Nam Định và mã vùng của nó cũng là 0228.
Đôi nét về nhà mạng VNPT
Công ty VNPT là viết tắt của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, một doanh nghiệp nhà nước tại Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực đầu tư, sản xuất và kinh doanh Công nghệ thông tin và Viễn thông.
VNPT là một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam theo Bảng xếp hạng 500 doanh nghiệp lớn nhất được công bố năm 2012 của VNR 500, đứng sau hai tập đoàn là Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.
Dịch vụ điện thoại cố định của VNPT là một dịch vụ cho phép thực hiện các cuộc gọi nội địa, đường dài và quốc tế tới các thuê bao điện thoại cố định và di động thông qua đường dây hữu tuyến kéo tới trực tiếp địa điểm của doanh nghiệp.
Đầu số cũ của Nam Định là gì?
Câu hỏi đang được quan tâm là gì là thuộc về vùng mã định Nam cũ? Điều này là do trước đây, mã vùng của tỉnh Nam Định không phải là 0228.
Mã vùng của Nam Định trước đây là 0350, nhưng hiện nay số đầu cố định của Nam Định đã được thay đổi thành 0228 để tuân theo Quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ Truyền Thông & Thông Tin về việc thay đổi mã vùng của các tỉnh thành phố Việt Nam.
Từ tháng 7 năm 2017, việc thực hiện thay đổi này nhằm giúp quản lý thuận tiện hơn và tiết kiệm kho tài nguyên số. Ngoài ra, mục đích của việc thay đổi số điện thoại cố định là để tạo ra một bảng mã vùng thống nhất theo tiêu chuẩn quốc tế và cung cấp một bảng mã số tốt hơn và hiệu quả hơn so với bảng mã vùng cũ.
Hiện tại, số điện thoại bàn của Nam Định được sử dụng với định dạng 0228xxx.Xxxx và đối với thuê bao cố định, chỉ có 7 số cuối là không thay đổi cho khách hàng.
Đôi nét về tỉnh Nam Định
Một tỉnh tọa lạc ở phía Nam của đồng bằng Sông Hồng, còn được biết đến với tên gọi đồng bằng Bắc Bộ, là Nam Định. Với tổng diện tích đứng thứ 52 trong tổng số 63 tỉnh thành của Việt Nam.
Trong năm 2021, Nam Định nằm ở vị trí thứ 13 trong số các tỉnh/thành phố về độ dân cư và xếp thứ 35 trong tổng sản phẩm nội địa (GRDP). Ngoài ra, đơn vị hành chính này còn đứng thứ 31 về GRDP trung bình đầu người và xếp thứ 11 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với dân số lên đến 1.836.268 người, tổng sản phẩm nội địa của Nam Định đã đạt được mức 84.097 tỷ Đồng (tương đương với 3,66 tỉ USD) và GRDP trung bình đầu người đạt mức 45,8 triệu đồng (tương đương với 1.982 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP của Nam Định đạt 7,7%.
Nam Định nằm giữa trung tâm thủ đô Hà Nội và Thành phố Hải Phòng, cách hai địa điểm này lần lượt khoảng 90km về phía Đông Nam và Tây Nam. Là trung tâm hành chính của tỉnh, vị trí địa lý của Nam Định rất đắc địa.
Bảng mã vùng cũ và mới của các tỉnh
Bạn có thể xem bảng phía dưới để theo dõi mã khu vực điện thoại cố định trước và sau của các tỉnh, để tiện lợi.
Tỉnh |
Mã vùng cũ |
Mã vùng mới |
An Giang |
76 |
296 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
64 |
254 |
Bắc Cạn |
281 |
209 |
Bắc Giang |
240 |
204 |
Bạc Liêu |
781 |
291 |
Bắc Ninh |
241 |
222 |
Bến Tre |
75 |
275 |
Bình Định |
56 |
256 |
Bình Dương |
650 |
274 |
Bình Phước |
651 |
271 |
Bình Thuận |
62 |
252 |
Cà Mau |
780 |
290 |
Cần Thơ |
710 |
292 |
Cao Bằng |
26 |
206 |
Đà Nẵng |
511 |
236 |
Đắk Lắk |
500 |
262 |
Đắk Nông |
501 |
261 |
Điện Biên |
230 |
215 |
Đồng Nai |
61 |
251 |
Đồng Tháp |
67 |
277 |
Gia Lai |
59 |
269 |
Hà Giang |
219 |
219 |
Hà Nam |
351 |
226 |
Hà Nội |
4 |
24 |
Hà Tĩnh |
39 |
239 |
Hải Dương |
320 |
220 |
Hải Phòng |
31 |
225 |
Hậu Giang |
711 |
293 |
Hồ Chí Minh |
8 |
28 |
Hòa Bình |
218 |
218 |
Hưng Yên |
321 |
221 |
Khánh Hoà |
8 |
258 |
Kiên Giang |
77 |
297 |
Kon Tum |
60 |
260 |
Lai Châu |
231 |
213 |
Lâm Đồng |
63 |
263 |
Lạng Sơn |
25 |
205 |
Lào Cai |
20 |
214 |
Long An |
72 |
272 |
Nam Định |
350 |
228 |
Nghệ An |
38 |
238 |
Ninh Bình |
30 |
229 |
Ninh Thuận |
68 |
259 |
Phú Thọ |
210 |
210 |
Phú Yên |
57 |
257 |
Quảng Bình |
52 |
232 |
Quảng Nam |
510 |
235 |
Quảng Ngãi |
55 |
255 |
Quảng Ninh |
33 |
203 |
Quảng Trị |
53 |
233 |
Sóc Trăng |
79 |
299 |
Sơn La |
22 |
212 |
Tây Ninh |
66 |
276 |
Thái Bình |
36 |
227 |
Thái Nguyên |
280 |
208 |
Thanh Hóa |
37 |
237 |
Thừa Thiên – Huế |
54 |
234 |
Tiền Giang |
73 |
273 |
Trà Vinh |
74 |
294 |
Tuyên Quang |
27 |
207 |
Vĩnh Long |
70 |
270 |
Vĩnh Phúc |
211 |
211 |
Yên Bái |
29 |
216 |
Quý vị đã theo dõi bài viết, mong rằng những chia sẻ của chúng tôi đã giúp quý vị biết được mã khu vực điện thoại 0228 là gì và nó đặt ở đâu.