Động từ Access thường đi kèm với nhiều giới từ khác nhau và có nhiều ứng dụng khác nhau. Đây là một trong những từ tiếng Anh có nhiều đồng nghĩa và được sử dụng rộng rãi. Trong bài viết này, https://pr-quangcao.edu.vn/ sẽ giới thiệu các thông tin cơ bản về cách sử dụng động từ Access.


Định nghĩa
Phát âm: [‘ækses].
Danh từ
– Lối vào, cửa vào, đường vào- Sự tới sắp, sự cho vào, sự tiến thoái; quyền tới sắp, quyền tiến thoái.
Tiện lợi trong việc tiếp cận có nghĩa là dễ dàng để đến gần hoặc tiếp cận với một thứ gì đó. Khó khăn trong việc tiếp cận có nghĩa là khó để đến gần hoặc tiếp cận với một thứ gì đó. Để có thể tiếp cận với ai đó có nghĩa là có thể đến gặp hoặc thăm ai đó.
Sự nâng cao của mực nước, đợt nước đánh vào bờ.
Ví dụ: việc thủy triều lên và thủy triều xuống của biển.
Tình trạng (cảm xúc hoặc bệnh tật của con người).
Đã đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp chuyên viên tư vấn, xin vui lòng nhấp vào ĐÂY.
Ví dụ: cảm giác tức giận.
Sự tiếp cận của bệnh tật.
Sự bổ sung, sự gia tăng.
Ví dụ: tiếp cận của tài sản.
Ngoại động từ
Trong lĩnh vực công nghệ thông tin: truy cập, tìm kiếm.
Để truy cập vào một tập tin.


- Truy cập + cho.
Ví dụ: cải thiện việc tiếp cận cho nhiều khách tham quan.
- Khả năng tiếp cận đến cái gì/ai đó.
(Phương tiện sắp đến hoặc đi vào; cơ hội/quyền tận dụng cái gì).
Tom cuối cùng đã được cho phép truy cập vào hồ sơ bài hát.
Có những tài khoản cho phép truy cập ngay vào tiền tiết kiệm của bạn.
Quyền gặp gỡ con cái là điều mà nhiều bà mẹ phải đến tòa để tìm kiếm.
(Phương pháp hoặc khả năng để tiếp cận gần hơn với ai đó).
Ex:.
Duy nhất cách để truy cập vào nông trại là qua các cánh đồng.
(Đường đi duy nhất đến trang trại là băng qua những cánh đồng).
Students must have access to a good library (Các sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt).
Xem thêm.
Access đi với những từ nào?
Tính từ
Trực tiếp, dễ dàng, miễn phí, tốt, sẵn sàng, không giới hạn, không hạn chế.
Ex:.I lived deep in the country, without easy access to shops.
Hạn chế, kém, giới hạn.
Công cộng, xe cộ, xe lăn, ngẫu nhiên (tính toán).
Động từ + ACCESS
Sở hữu, thu được, đạt được, cho (ai), cung cấp (ai), cung cấp (cho ai).
Ex:.The new computer provides access to all the files.
Đề nghị, tìm kiếm, cho phép (người nào đó), cấp (người nào đó), từ chối (người nào đó), ngăn cản, từ chối (người nào đó), giới hạn.
Ex:.Some people are being denied access to proper medical care.
ACCESS + Danh từ
Đường, tuyến đường.


Chú ý không dùng giới từ sau đông từ access. Sử dùng như cách trực tiếp sau:
✓ Bất kỳ ai cũng có thể truy cập trang web này. (Đúng).
✓ Bất kỳ ai cũng có thể truy cập trang web này.
✔ We have assisted numerous young individuals in obtaining the necessary information.
✓ Chúng tôi đã giúp hàng ngàn thanh niên tiếp cận thông tin mà họ cần.
Đừng nhầm động từ access với danh từ access: danh từ này được đi sau bởi to:.
Bất cứ ai đều có thể truy cập vào trang web.
Người dân phàn nàn rằng họ không thể tiếp cận được chăm sóc sức khỏe chất lượng cao.
Xem thêm.
Các từ đồng nghĩa với Access
Noun.
Nhập cửa, lối vào, lối ra, chìa khóa, cửa, đại lộ, hành lang, khóa học, con đường, tuyến đường, cách tiếp cận, đường, lối vào và kết nối là các từ đồng nghĩa cho “nhập”. Liên lạc, giới thiệu và đón chào là liên quan nhưng không phải đồng nghĩa cho “nhập”. Quyền vào và cửa mở cũng liên quan đến “nhập”, nhưng có nghĩa hơi khác nhau.
Tất cả những thông tin để giải đáp câu hỏi “Access đi với giới từ nào?” Đã được cung cấp ở phần trên. Hy vọng những thông tin trên sẽ hỗ trợ cho quá trình học tiếng Anh của các học viên.