Trong tiếng Anh, con voi được gọi là: elephant.
Elephant là một thuật ngữ tổng quát để chỉ loài voi trong ngôn ngữ Anh.
Phát âm tiếng Anh – Anh: /ˈel.ɪ.Fənt/.
Phát âm Anh – Việt: /ˈel.Ə.Fənt/.
Loại từ: Danh từ.
Voi là một loài động vật có vú thuộc họ Elephantidae và là loài động vật trên cạn lớn nhất hiện nay. Hiện nay, có ba loài voi được công nhận, bao gồm voi đồng cỏ châu Phi, voi rừng châu Phi và voi châu Á. Elephantidae là nhánh duy nhất còn tồn tại của bộ Proboscidea, và bao gồm cả voi răng mấu. Ngoài ra, Elephantidae còn bao gồm một số nhóm đã tuyệt chủng, bao gồm cả voi ma mút và voi ngà thẳng. Voi châu Phi có tai lớn và lưng lõm, trong khi voi châu Á có tai nhỏ và lưng lồi hoặc ngang. Đặc điểm đặc biệt của tất cả các loài voi bao gồm vòi dài, cặp ngà lớn, tai lớn, bốn chân to và làn da dày nhưng nhạy cảm. Vòi của voi được sử dụng để thở, đưa thức ăn và nước vào miệng, cũng như cầm nắm đồ vật. Đôi ngà, đã tiến hóa từ răng cửa, được voi sử dụng để tự vệ, vượt qua chướng ngại vật và đào hố. Đôi tai lớn giúp voi duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định và giao tiếp. Chân to của voi giúp chúng chịu được tải trọng lớn như cây cột.
Một số thuật ngữ liên quan
Animal: sinh vật đa dạng
Có nhiều loài động vật khác nhau trong sở thú này.
Ở đây có rất nhiều loài thú khác nhau trong khu vực này.
Wild : hoang dã.
Môi trường hoang dã mang đến cho tôi rất nhiều niềm vui để khám phá.
Môi trường tự nhiên mang đến cho tôi nhiều điều thú vị phải khám phá.
Deer : hươu.
Con hươu đó trông rất hiền lành.
Nhìn chú nai kia thật dễ thương.
Tiger : hổ.
Từ khi tôi còn nhỏ, tôi đã thường xem thấy hổ nhiều lần vì cha tôi làm việc ở rạp xiếc.
Từ bé tôi đã được chứng kiến hổ rất nhiều lần vì cha tôi làm việc tại rạp xiếc.
Ivory : ngà voi.
Nhiều trường hợp vận chuyển ngà voi đã bị bắt giữ sau khi cảnh sát đóng cửa biên giới.
Nhiều trường hợp vận chuyển ngà voi đã bị bắt giữ sau khi cảnh sát củng cố biên giới.
Rhinos: tê giác.
Tê giác đang ngày càng đối diện với nguy hiểm tuyệt chủng..
Tê giác đang ngày càng đối diện với nguy hiểm tuyệt chủng.
Zebra: ngựa vằn.
Một con ngựa vằn bị mắc kẹt trong một cái bẫy lớn.
Một con ngựa vằn bị mắc kẹt trong cái bẫy to lớn.
Ví dụ liên quan đến con voi trong tiếng Anh là gì?
Nhìn vào, bạn có thể thấy Nangi là một con voi, do đó cô ấy sẽ ghi nhớ tất cả mọi thứ.
Chú voi mới bị phá huỷ và chúng chỉ mới thu được cặp ngà.
Tôi đã thải vào không khí 9 tấn CO2, tương đương với trọng lượng của hai con voi.
Babar là một con voi Pháp đi khám phá khắp nơi. Babar là một con voi người Pháp đã trải qua những cuộc phiêu lưu.
(Cười) Và sau đó là những con voi. (Tiếng cười) Và sau đó là những con voi.
Hãy nhớ rằng, nó là con voi may mắn của gia tộc Akaneepong.
Các bạn đã quên tất cả về con voi à? Bạn đã quên hoàn toàn về con voi phải không?
Bạn có thể tìm hiểu về con voi bằng các ví dụ, hình ảnh và từ vựng tiếng Anh. Để nhận được sự hỗ trợ và giải đáp thắc mắc, hãy để lại số điện thoại hoặc câu hỏi dưới bài viết.