Biểu tượng cá chép trong văn hóa Việt Nam
Cá chép là một loài cá rất thân thuộc với đời sống của người dân Việt Nam. Hình ảnh cá chép thường xuất hiện trên những chiếc đèn đuốc Trung thu, bát đĩa, bánh trung thu… Thêm vào đó, vào những dịp như ngày rằm Tháng 7 và tết ông Công ông Táo, cá chép còn được chọn để được thả vào tự nhiên. Theo truyền thuyết, ông Công ông Táo cưỡi cá chép lên thiên đường.
Hình ảnh cá phi lê đi qua Vũ Môn rất phổ biến ở các quốc gia phương Đông, đó là biểu tượng của Trung Quốc để chỉ những con cá phi lê có phẩm chất, nỗ lực không ngừng và luôn tiến về phía trước sau một chặng đường dài. Chỉ sau đó, chúng mới có thể đi đến cổng Vũ Môn để trở thành Rồng. Hình ảnh này cũng ý nghĩa rằng những người có ý chí kiên cường và biết vượt lên hoàn cảnh khó khăn sẽ đạt được thành công đáng kể. Đặc biệt, nó còn là một phần không thể thiếu trong văn hóa và truyền thống của quốc gia này.


Nhờ thuật phong thủy, con cá chép được coi là vật linh thiêng mang lại vận may và tài lộc. Trong học tập và thi cử, treo bức tranh với hình ảnh cá chép trong phòng được cho là giúp học sinh kiên trì, cố gắng và đạt thành công. Đối với nhiều người Việt, việc xăm hình cá chép cũng được lựa chọn để đem lại sự may mắn, thành công và sự kiên trì. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể xăm hình cá chép và không phải vị trí nào cũng thích hợp. Thường thì hình ảnh của con cá chép được xăm ở lưng, cánh tay hoặc ngực trước.
1001 hình xăm cá chép đẹp, độc đáo
Để lựa chọn hình xăm cá chép phù hợp, cần xem xét độ tuổi, vận may, nghề nghiệp và mục đích của người muốn xăm. Có nhiều mẫu hình xăm cá chép được ưa chuộng trên thị trường hiện nay, nhưng cần chọn lựa kỹ càng khi xăm hình này.
Hình xăm cá chép kín lưng












Hình xăm cá chép hóa rồng kín lưng
Hình xăm này được sử dụng phổ biến và được ưa chuộng bởi biểu tượng sự kiên cường và bản lĩnh của chủ nhân, người sẵn sàng vượt qua mọi thử thách và khó khăn để đạt được mục tiêu đã đặt ra. Thường thì những người kinh doanh và đối mặt với nhiều thách thức trong cuộc sống sẽ lựa chọn hình xăm này.








Hình xăm cá chép ở lưng




Hình xăm cá chép bít lưng


Hình xăm cá chép hóa rồng


Hình xăm cá chép ở bụng


Hình xăm cá chép ở chân




Hình xăm cá chép mặt quỷ
Những người trải qua nhiều tổn thương, đánh thất bại trong cuộc sống chọn hình xăm cá chép với mặt quỷ vì nó biểu thị cho hai khía cạnh của cuộc sống. Nếu hình ảnh cá chép tượng trưng cho những thứ tốt đẹp nhất mà cuộc sống có thể mang lại, thì hình ảnh mặt quỷ lại là một lời nhắc nhở rằng chúng ta không nên quên những điều xấu xa, bất công vẫn tồn tại trong cuộc sống, và chúng ta phải đối mặt với chúng.




Hình xăm cá chép vượt vũ môn


Hình xăm cá chép đen trắng


Hình xăm cá chép ngậm đồng tiền


Hình xăm cá chép hoa mẫu đơn








Tattoo cá chép loài Koi.
Hình ảnh cá chép Koi trong hình vẽ thường được kết hợp với hoa anh đào hoặc hoa mẫu đơn để thể hiện cho sự giàu có, thịnh vượng và phong cách thanh lịch của người sở hữu hình vẽ. Điều này là điểm đặc biệt và khác biệt của hình ảnh này, mang lại may mắn cho người sử dụng.


Hình xăm cá chép màu đen.
Chỉ có những nam giới đóng vai trò quan trọng trong gia đình mới lựa chọn hình xăm cá chép màu đen làm biểu tượng cho quyền lực và sức mạnh theo truyền thống văn hóa Nhật Bản. Tuy nhiên, ở phương Tây, cá chép đen thường được xem là biểu tượng của sự giàu sang và quý phái.


Hình xăm nửa lưng cá chép
Hãy khám phá những đặc trưng độc đáo của hình xăm nửa lưng, mang một sức hút riêng biệt nhưng không quá rực rỡ như hình xăm toàn bộ lưng. Hình xăm nửa lưng với hình ảnh cá chép.
Hình xăm cá chép hợp với tuổi nào?
Lựa chọn màu sắc cho hình xăm cá chép là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến ý nghĩa của nó, tuy nhiên, mỗi hình xăm lại mang đến ý nghĩa riêng biệt đối với từng người. Hình xăm cá chép đã trở thành nguồn cảm hứng cho những người đam mê nghệ thuật xăm hình.
Nếu xét về mặt màu sắc, hình xăm cá chép sẽ có những đặc trưng riêng như sau:
Đem đến cho con người sự thịnh vượng về vật chất, hình xăm cá chép màu bạc là biểu tượng tượng trưng cho sự giàu có và phú quý.
Là hình ảnh của cá chép vàng, mang ý nghĩa biểu thị niềm tin, may mắn và thịnh vượng trong cuộc sống.
Cá chép màu đỏ và trắng: Được coi là biểu tượng của sự thành công trong công việc và sự nghiệp.
Mỗi giới tính đều có sở thích riêng về hình xăm cá chép và vị trí xăm sẽ tác động đến ý nghĩa của hình xăm. Nam giới thường ưa chuộng những hình xăm cá chép lớn và xăm kín trên lưng, bắp chân hoặc tay. Hình xăm của nam giới thường phải thể hiện được sự mạnh mẽ, như cá chép vượt qua Vũ Môn, cá chép hóa rồng hoặc những hình xăm cá chép với họa tiết góc cạnh đầy sức sống. Ngoài ra, mỗi giới tính còn có sở thích khác nhau về hình xăm cá chép và việc lựa chọn vị trí xăm cũng sẽ ảnh hưởng đến ý nghĩa của hình xăm.
Đối với phái đẹp, họ ưa thích hình cá chép được thiết kế mang nét mềm mại và sử dụng mực nữ tính như hồng hoặc đỏ. Thường thì, họ ưa chuộng các hình nhỏ và trung bình và chọn đặt chúng ở các vị trí như cổ tay, bàn chân, cánh tay, bên sườn hay đùi để tạo nên sự huyền bí và thu hút đối phương. Trái lại, đối với phái mạnh, không bắt buộc phải chọn hình cá chép mà có thể lựa chọn bất kỳ hình ảnh nào phù hợp với phong cách của mình. Thường thì, họ ưa chọn các vị trí như lưng, cánh tay, cổ tay, chân và toàn thân để thể hiện sự cá tính và độc đáo của mình.


Trong lãnh vực phong thuỷ, việc tạo hình xăm cá chép không chỉ đơn thuần là để thể hiện sự đẹp mà còn phải xem xét xem bản thân có thích hợp để mang hình ảnh này hay không. Chọn hình xăm cá chép phù hợp tùy thuộc vào mệnh cũng như tuổi của từng cá nhân.
Nên thêu hình cá chép bơi trong nước (thủy) như hình tượng cá chép vượt qua cửa Vũ Môn, đối với những người có mệnh là Thủy.
Cấm xăm hình cá chép dưới nước và nên sử dụng gam màu xanh lá hoặc đỏ để xăm hình cá chép cho những người thuộc mệnh Hỏa.
– Những người mang mệnh Kim: Nên lựa chọn những hình xăm cá chép màu vàng để mang lại vượng khí tốt.
Có thể xăm hình cá chép màu vàng nâu dưới nước hoặc không có nước, những người mang mệnh Thổ được phép.
Đề nghị khắc hình cá chép kết hợp với các họa tiết thực vật và nên lựa chọn màu xanh lá phù hợp với người thuộc Mộc.
Ý nghĩa của những hình xăm cá chép đẹp mắt và ấn tượng nhất
Ngoài việc tượng trưng cho sự giàu có, may mắn và sức khỏe, hình xăm cá chép còn mang ý nghĩa khác tùy vào hoàn cảnh. Trong lĩnh vực kinh doanh, hình xăm cá chép được coi là biểu tượng của sự thông minh và dũng cảm trong thương trường, đem lại lợi nhuận và thu nhập cao. Điều này chứng tỏ người kinh doanh sẵn sàng vượt qua khó khăn và thử thách để đạt được mục tiêu. Bên cạnh đó, hình xăm cá chép còn giúp loại bỏ hung khí và giảm bớt bệnh tật, tạo cảm giác bình an và yên tĩnh trong cuộc sống.
Hình xăm cá chép là biểu tượng của sức mạnh, kiên trì và kiên cường, mà nhiều người chọn để thể hiện bản thân. Ngoài ra, việc có hình xăm này cũng có ý nghĩa về phúc lộc và may mắn trong cuộc sống, đặc biệt là đối với những người luôn cố gắng không ngừng để đạt được thành công.


Lưu ý khi xăm hình cá chép
Nếu người sở hữu muốn thêu hình cá chép, thì họ cần chú ý một số điểm để tránh gây nguy hiểm cho bản thân như sau:
Trước khi quyết định xăm hình, bạn nên kiểm tra xem tướng mệnh của mình có phù hợp với hình xăm không. Nếu hình xăm không phù hợp, nó có thể gây ra nhiều điều không may và thu hút những năng lượng tiêu cực xung quanh.
Nên lựa chọn gam màu phù hợp với mệnh cũng như tuổi của bản thân, hình xăm với hình ảnh cá chép không cần thiết phải sử dụng màu sắc đen.
Hiệu ứng phong thuỷ có thể xảy ra nếu thực hiện xăm hình cá chép ở vị trí nhạy cảm, vì vậy nên tránh làm điều đó để đảm bảo sự bảo vệ trong mọi việc.
Nên kết hợp thảo mộc, hoa lá để tận dụng toàn bộ hiệu quả của hình xăm và giảm thiểu tác động tiêu cực, không nên chọn duy nhất một hình ảnh cá chép.


Cần phải tìm cho mình một hình xăm phù hợp với tuổi tác và nhân duyên để tránh những điều không may có thể xảy ra với chủ nhân hình xăm đó. Mặc dù, hình xăm cá chép có ý nghĩa to lớn trong phong thuỷ, nhưng việc lựa chọn đúng hình xăm sẽ giúp cho cuộc sống của bạn trở nên tốt đẹp hơn.
Hình xăm cá chép phong thủy theo năm sinh vận mệnh
1970 mệnh gì | 1979 mệnh gì | 1988 mệnh gì | 1997 mệnh gì |
1971 mệnh gì | 1980 mệnh gì | 1989 mệnh gì | 1998 mệnh gì |
1972 mệnh gì | 1981 mệnh gì | 1990 mệnh gì | 1999 mệnh gì |
1973 mệnh gì | 1982 mệnh gì | 1991 mệnh gì | 2000 mệnh gì |
1974 mệnh gì | 1983 mệnh gì | 1992 mệnh gì | 2001 mệnh gì |
1975 mệnh gì | 1984 mệnh gì | 1993 mệnh gì | 2002 mệnh gì |
1976 mệnh gì | 1985 mệnh gì | 1994 mệnh gì | 2003 mệnh gì |
1977 mệnh gì | 1986 mệnh gì | 1995 mệnh gì | 2004 mệnh gì |
1978 mệnh gì | 1987 mệnh gì | 1996 mệnh gì | 2005 mệnh gì |
Coi bói hình xăm tử vi 12 con giáp
Tử vi 12 con giáp | ||||||
Tuổi | Mệnh gì | Màu gì | Giờ | Tính cách | Hợp tuổi nào | Tuổi theo tháng |
Tuổi Tý | Tuổi Tý mệnh gì? | Tuổi Tý hợp màu nào? | Giờ Tý | Tính cách Tuổi Tý | Tuổi Tý hợp tuổi nào? | Tuổi Tý theo tháng |
Tuổi Sửu | Tuổi Sửu mệnh gì? | Tuổi Sửu hợp màu nào? | Giờ Sửu | Tính cách Tuổi Sửu | Tuổi Sửu hợp tuổi nào? | Tuổi Sửu theo tháng |
Tuổi Dần | Tuổi Dần mệnh gì? | Tuổi Dần hợp màu nào? | Giờ Dần | Tính cách Tuổi Dần | Tuổi Dần hợp tuổi nào? | Tuổi Dần theo tháng |
Tuổi Mão | Tuổi Mão mệnh gì? | Tuổi Mão hợp màu nào? | Giờ Mão | Tính cách Tuổi Mão | Tuổi Mão hợp tuổi nào? | Tuổi Mão theo tháng |
Tuổi Thìn | Tuổi Thìn mệnh gì? | Tuổi Thìn hợp màu nào? | Giờ Thìn | Tính cách Tuổi Thìn | Tuổi Thìn hợp tuổi nào? | Tuổi Thìn theo tháng |
Tuổi Tỵ | Tuổi Tỵ mệnh gì? | Tuổi Tỵ hợp màu nào? | Giờ Tỵ | Tính cách Tuổi Tỵ | Tuổi Tỵ hợp tuổi nào? | Tuổi Tỵ theo tháng |
Tuổi Ngọ | Tuổi Ngọ mệnh gì? | Tuổi Ngọ hợp màu nào? | Giờ Ngọ | Tính cách Tuổi Ngọ | Tuổi Ngọ hợp tuổi nào? | Tuổi Ngọ theo tháng |
Tuổi Mùi | Tuổi Mùi mệnh gì? | Tuổi Mùi hợp màu nào? | Giờ Mùi | Tính cách Tuổi Mùi | Tuổi Mùi hợp tuổi nào? | Tuổi Mùi theo tháng |
Tuổi Thân | Tuổi Thân mệnh gì? | Tuổi Thân hợp màu nào? | Giờ Thân | Tính cách Tuổi Thân | Tuổi Thân hợp tuổi nào? | Tuổi Thân theo tháng |
Tuổi Dậu | Tuổi Dậu mệnh gì? | Tuổi Dậu hợp màu nào? | Giờ Dậu | Tính cách Tuổi Dậu | Tuổi Dậu hợp tuổi nào? | Tuổi Dậu theo tháng |
Tuổi Tuất | Tuổi Tuất mệnh gì? | Tuổi Tuất hợp màu nào? | Giờ Tuất | Tính cách Tuổi Tuất | Tuổi Tuất hợp tuổi nào? | Tuổi Tuất theo tháng |
Tuổi Hợi | Tuổi Hợi mệnh gì? | Tuổi Hợi hợp màu nào? | Giờ Hợi | Tính cách Tuổi Hợi | Tuổi Hợi hợp tuổi nào? | Tuổi Hợi theo tháng |
Coi hình xăm theo quẻ Kinh Dịch
Quẻ số 1 | Quẻ số 1: quẻ Thuần Càn (乾 qián) |
Quẻ số 2 | Quẻ số 2: quẻ Thuần Khôn (坤 kūn) |
Quẻ số 3 | Quẻ số 3: quẻ Thủy Lôi Truân (屯 chún) |
Quẻ số 4 | Quẻ số 4: quẻ Sơn Thủy Mông (蒙 méng) |
Quẻ số 5 | Quẻ số 5: quẻ Thủy Thiên Nhu (需 xū) |
Quẻ số 6 | Quẻ số 6: quẻ Thiên Thủy Tụng (訟 sòng) |
Quẻ số 7 | Quẻ số 7: quẻ Địa Thủy Sư (師 shī) |
Quẻ số 8 | Quẻ số 8: quẻ Thủy Địa Tỷ (比 bǐ) |
Quẻ số 9 | Quẻ số 9: quẻ Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiǎo chù) |
Quẻ số 10 | Quẻ số 10: quẻ Thiên Trạch Lý (履 lǚ) |
Quẻ số 11 | Quẻ số 11: quẻ Địa Thiên Thái (泰 tài) |
Quẻ số 12 | Quẻ số 12: quẻ Thiên Địa Bĩ (否 pǐ) |
Quẻ số 13 | Quẻ số 13: quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén) |
Quẻ số 14 | Quẻ số 14: quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu) |
Quẻ số 15 | Quẻ số 15: quẻ Địa Sơn Khiêm (謙 qiān) |
Quẻ số 16 | Quẻ số 16: quẻ Lôi Địa Dự (豫 yù) |
Quẻ số 17 | Quẻ số 17: quẻ Trạch Lôi Tùy (隨 suí) |
Quẻ số 18 | Quẻ số 18: quẻ Sơn Phong Cổ (蠱 gǔ) |
Quẻ số 19 | Quẻ số 19: quẻ Địa Trạch Lâm (臨 lín) |
Quẻ số 20 | Quẻ số 20: quẻ Địa Phong Quan (觀 guān) |
Quẻ số 21 | Quẻ số 21: quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shì kè) |
Quẻ số 22 | Quẻ số 22: quẻ Sơn Hỏa Bí (賁 bì) |
Quẻ số 23 | Quẻ số 23: quẻ Sơn Địa Bác (剝 bō) |
Quẻ số 24 | Quẻ số 24: quẻ Địa Lôi Phục (復 fù) |
Quẻ số 25 | Quẻ số 25: quẻ Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wú wàng) |
Quẻ số 26 | Quẻ số 26: quẻ Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù) |
Quẻ số 27 | Quẻ số 27: quẻ Sơn Lôi Di (頤 yí) |
Quẻ số 28 | Quẻ số 28: quẻ Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò) |
Quẻ số 29 | Quẻ số 29: quẻ Thuần Khảm (坎 kǎn) |
Quẻ số 30 | Quẻ số 30: quẻ Thuần Ly (離 lí) |
Quẻ số 31 | Quẻ số 31: quẻ Trạch Sơn Hàm (咸 xián) |
Quẻ số 32 | Quẻ số 32: quẻ Lôi Phong Hằng (恆 héng) |
Quẻ số 33 | Quẻ số 33: quẻ Thiên Sơn Độn (遯 dùn) |
Quẻ số 34 | Quẻ số 34: quẻ Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng) |
Quẻ số 35 | Quẻ số 35: quẻ Hỏa Địa Tấn (晉 jìn) |
Quẻ số 36 | Quẻ số 36: quẻ Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí) |
Quẻ số 37 | Quẻ số 37: quẻ Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén) |
Quẻ số 38 | Quẻ số 38: quẻ Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí) |
Quẻ số 39 | Quẻ số 39: quẻ Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn) |
Quẻ số 40 | Quẻ số 40: quẻ Lôi Thủy Giải (解 xiè) |
Quẻ số 41 | Quẻ số 41: quẻ Sơn Trạch Tổn (損 sǔn) |
Quẻ số 42 | Quẻ số 42: quẻ Phong Lôi Ích (益 yì) |
Quẻ số 43 | Quẻ số 43: quẻ Trạch Thiên Quải (夬 guài) |
Quẻ số 44 | Quẻ số 44: quẻ Thiên Phong Cấu (姤 gòu) |
Quẻ số 45 | Quẻ số 45: quẻ Trạch Địa Tụy (萃 cuì) |
Quẻ số 46 | Quẻ số 46: quẻ Địa Phong Thăng (升 shēng) |
Quẻ số 47 | Quẻ số 47: quẻ Trạch Thủy Khốn (困 kùn) |
Quẻ số 48 | Quẻ số 48: quẻ Thủy Phong Tỉnh (井 jǐng) |
Quẻ số 49 | Quẻ số 49: quẻ Trạch Hỏa Cách (革 gé) |
Quẻ số 50 | Quẻ số 50: quẻ Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng) |
Quẻ số 51 | Quẻ số 51: quẻ Thuần Chấn (震 zhèn) |
Quẻ số 52 | Quẻ số 52: quẻ Thuần Cấn (艮 gèn) |
Quẻ số 53 | Quẻ số 53: quẻ Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn) |
Quẻ số 54 | Quẻ số 54: quẻ Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 guī mèi) |
Quẻ số 55 | Quẻ số 55: quẻ Lôi Hỏa Phong (豐 fēng) |
Quẻ số 56 | Quẻ số 56: quẻ Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ) |
Quẻ số 57 | Quẻ số 57: quẻ Thuần Tốn (巽 xùn) |
Quẻ số 58 | Quẻ số 58: quẻ Thuần Đoài (兌 duì) |
Quẻ số 59 | Quẻ số 59: quẻ Phong Thủy Hoán (渙 huàn) |
Quẻ số 60 | Quẻ số 60: quẻ Thủy Trạch Tiết (節 jié) |
Quẻ số 61 | Quẻ số 61: quẻ Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú) |
Quẻ số 62 | Quẻ số 62: quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò) |
Quẻ số 63 | Quẻ số 63: quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì) |
Quẻ số 64 | Quẻ số 64: quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì) |
Coi bói hình xăm theo cung hoàng đạo
Bói bài theo cung hoàng đạo | |
Bói bài theo cung sư tử | Bói bài theo cung ma kết |
Bói bài theo cung bọ cạp | Bói bài theo cung song tử |
Bói bài theo cung thiên bình | Bói bài theo cung nhân mã |
Bói bài theo cung bảo bình | Bói bài theo cung song ngư |
Bói bài theo cung xử nữ | Bói bài theo cung cự giải |
Bói bài theo cung kim ngưu |