Có bao giờ bạn đã từng hỏi những câu như từ Once in a while nghĩa là gì, sử dụng Once in a while như thế nào, hoặc là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng Once in a while không, và cách phát âm của Once in a while ra sao chưa? Mình nghĩ câu trả lời có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với chúng ta, những người học tiếng anh. Chính vì vậy nên ở bài viết này, các bạn sẽ được giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ những kiến thức liên quan đến Once in a while. Chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!
Hình ảnh mô tả cho cụm từ Once in a while trong tiếng Anh.
1. Once in a while trong tiếng anh là gì
”Thỉnh thoảng” là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh, bao gồm bốn từ chính là ”thỉnh thoảng”, ”trong”, ”một”, ”thời gian”.
Thỉnh thoảng được phát âm là kết hợp của các âm tiết riêng lẻ là /wʌns/, /ɪn/, /ə/, /waɪl/ do sự cấu thành như vậy.
”Once in a while” là một thành ngữ được dùng phổ biến.
Cụm từ thành ngữ thường chứa ý nghĩa bóng, không phải theo nghĩa đen của từng từ trong cụm. Một số cụm từ trở thành thành ngữ hình tượng với nghĩa đen vẫn được giữ nguyên. Thành ngữ được phân loại là ngôn ngữ chuẩn và nghĩa bóng của chúng khác với nghĩa đen. Đối với những người chưa biết.
2. Ý nghĩa và cách sử dụng Once in a while
”Occasionally” mang ý nghĩa là thỉnh thoảng, không thường xuyên.
Sử dụng cụm từ “Once in a while” tương tự như cách sử dụng của nhiều thành ngữ khác vì nó là một thành ngữ và được hiểu theo nghĩa bóng của nó.
It’s quite uncommon for my son to do the cleaning, to be honest. Occasionally, he lends me a hand with tidying up the house. In simpler terms.
Đứa con trai của tôi hiếm khi tham gia vào công việc dọn dẹp. Nói một cách khác, anh ta chỉ hỗ trợ tôi lau nhà đôi khi. Tôi phải thừa nhận điều này.
Suốt cả đêm, chú chó của hàng xóm tôi liên tục sủa vài tiếng một lần, gây khó chịu cho toàn bộ khu phố vì chúng tôi không thể có giấc ngủ ngon khi nó sủa vào ban đêm. Thông thường chỉ có sủa vào ban ngày.
Thỉnh thoảng, chú chó của người hàng xóm tôi lại cất tiếng sủa suốt đêm, khiến cả khu phố cảm thấy khó chịu vì chúng tôi không thể ngủ khi chú sủa vào ban đêm. Bình thường, chú chó chỉ cất tiếng sủa vào ban ngày.
Một số người chỉ có cơ hội gặp gỡ những người quan tâm đôi khi, mặc dù họ luôn ở đây và đó. Tôi không biết lý do tại sao, nhưng điều đó là đúng.
Luôn luôn xuất hiện những cá nhân quan tâm ở đây và ở đó, tuy nhiên một số người chỉ có thể gặp gỡ đối tác đó theo thời gian. Tôi không được biết lý do tại sao, nhưng điều đó là sự thật.
Errors are bound to happen, in my opinion. From time to time, we all commit blunders, which enable us to recognize our abilities and limitations and enhance ourselves. Hence, it can be stated that those who err are provided with opportunities to become better.
Không thể tránh khỏi những khuyết điểm và tôi cho rằng chúng ta đều thỉnh thoảng gặp phải vấn đề. Việc này giúp chúng ta nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của bản thân để tiến bộ. Vì vậy, có thể nói rằng những thất bại tạo cơ hội để cải thiện và nâng cao kết quả.
Hình ảnh mô tả cách sử dụng Once in a while.
3. Những từ / cụm từ đồng nghĩa với Once in a while
Từ / cụm từ |
Ý nghĩa |
Occasionally |
Thỉnh thoảng (Đôi khi nhưng không thường xuyên) |
From time to time |
Thỉnh thoảng (Thỉnh thoảng nhưng không thường xuyên) |
At intervals |
Chu kỳ (lặp lại sau một khoảng thời gian cụ thể hoặc một khoảng cách cụ thể) |
At times |
Thỉnh thoảng |
Every now and then/again |
Thỉnh thoảng (Đôi khi nhưng không thường xuyên) |
Every so often |
Thỉnh thoảng (Đôi khi nhưng không thường xuyên) |
Once in a blue moon |
Hiếm khi |
Periodically |
Định kỳ (theo cách được lặp lại sau một khoảng thời gian cụ thể) |
Sporadically |
Rời rạc (đôi khi, nhưng không thường xuyên hoặc liên tục) |
Intermittently |
Không liên tục (theo cách không xảy ra thường xuyên hoặc liên tục; theo cách dừng và bắt đầu lặp đi lặp lại hoặc với các khoảng thời gian ở giữa) |
On and off / off and on |
Khá thường xuyên (Nếu điều gì đó xảy ra và tắt trong một khoảng thời gian, thì điều đó đôi khi xảy ra) |
On occasion |
Thỉnh thoảng nhưng không thành công |
By / in fits and starts |
Dừng lại và bắt đầu lại |
Erratically |
Thất thường (theo cách không thường xuyên, chắc chắn hoặc được mong đợi) |
Fitfully |
Vừa vặn, ngon lành (theo cách thường xuyên dừng và bắt đầu và không thường xuyên hoặc liên tục) |
Piecemeal |
Chắp vá (không được thực hiện theo một kế hoạch mà được thực hiện vào những thời điểm khác nhau theo những cách khác nhau) |
Spasmodic |
Co thắt; không ổn định (xảy ra đột ngột trong thời gian ngắn và không theo cách thường xuyên) |
Hình ảnh mô tả cho Once in a while.
Bố cục của bài học được phân chia thành ba phần chính nhằm giúp các bạn dễ tiếp thu hơn. Phần 1 cung cấp kiến thức cơ bản về hình thức từ, cách phát âm và trọng âm của từ “Once in a while”. Phần 2 cung cấp nghĩa và cách sử dụng của từ này. Cuối cùng, phần 3 cung cấp các kiến thức hỗ trợ về chủ đề của bài học và các từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với “Once in a while”. Bài viết được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ khó, nhưng không quá khó để gây choáng ngợp. Hãy cùng học tập và tiến bộ. Chúc các bạn yêu thích môn tiếng Anh và học tập tốt!