Từ ngữ tiếng Trung xưng hô trong gia đình
*Phong cách gọi tên gia đình trong ngôn ngữ Trung Quốc.
Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/.
Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/.
Vợ: 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/.
Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/.
Con trai : 儿子 /Érzi/.
Con dâu: 媳妇 /Xífù/.
Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/.
Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/.
Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/.
Con rể: 女婿 /Nǚxù/.
Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/.
Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/.
Anh trai: 哥哥 /Gēgē/.
Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/.
15. Em trai: 弟弟/Dìdì/.
Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/.
Em trai/em gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/.
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/.
Chị gái: 姐姐 /Jiějie/.
Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/.
Em gái: Mèimei.
Em rể: 妹夫 /Mèifū/.
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/.
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/.
Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/.
Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/.
Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/.
Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/.
Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/.
Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/
*Cách gọi tên người thân trong gia đình bên trong tiếng Trung.
Ông nội: 爷爷 /Yéye/.
Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/.
Anh trai của bố: 伯父 /Bófù/.
Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/.
Chú (em trai của bố): 叔父 /Shūfù/.
Thím: 婶婶 /Shěnshen/.
Anh em họ (con của anh, em trai bố): Táng gē/jiě/dì/mèi/.
Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/.
Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/.
Anh em họ (con của chị, em gái bố): Biǎo gē/jiě/dì/mèi.
*Cách gọi tên người thân ngoại trong tiếng Trung:
Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/.
Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/.
Cậu (anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/.
Mợ: 舅妈 /Jiùmā/.
Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): Biǎo gē/jiě/dì/mèi.
Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/.
Chồng của dì: 姨夫 /Yífu/.
Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): Biǎo gē/jiě/dì/mèi.
Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – 后妈 /Hòumā/.
Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/.
Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/.
Sưu tầm.