

V là từ viết tắt của Verb trong tiếng Anh, có nghĩa là động từ. Động từ trong tiếng Anh thường là các từ hoặc cụm từ mô tả hoạt động của một chủ thể. Trong câu tiếng Anh, động từ là một phần cần thiết không thể bỏ qua.
Ví dụ.:……
Step Up sẽ giới thiệu các bạn về phân loại động từ trong tiếng Anh, bao gồm cả những loại không chỉ hành động.
Phân loại động từ Modal trong tiếng Anh
Có nhiều phương pháp để phân loại động từ trong tiếng Anh. Hãy cùng khám phá các loại động từ theo từng phân loại.
Theo vai trò của từ động
Đầu tiên hãy đến với cách phân loại động từ trong tiếng Anh theo một số vai trò.
V tobe
Tobe là một loại động từ đặc biệt trong tiếng Anh, không chỉ diễn tả hành động mà còn thể hiện trạng thái, sự tồn tại và đặc điểm của một sự vật hoặc sự việc.
Có 3 hình thức của động từ tobe: Là, là (dùng cho tôi), là (dùng cho chúng ta).
Ví dụ.:……
Viết tắt “V”
Động từ thường thường là loại từ được sử dụng để diễn tả những hành động thông thường.
Ví dụ.:……
Động từ phụ
Trợ động từ, còn được gọi là động từ hỗ trợ, được sử dụng cùng với động từ chính để biểu thị thì, dạng phủ định hoặc nghi vấn của câu.
Các động từ trợ phổ biến trong tiếng Anh là làm và có.
Ví dụ.:……
Vắng mặt
Trong tiếng Anh, động từ khiếm khuyết được sử dụng cùng với động từ chính để biểu đạt khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép,…
Một số động từ thiếu trong tiếng Anh phổ biến nhất.
Ví dụ.:……
Kết nối V
Động từ nối trong tiếng Anh, còn được gọi là động từ liên kết, không chỉ được sử dụng để diễn tả hành động mà còn để diễn tả cảm xúc của con người, sự vật và sự việc.
Một số động từ kết nối phổ biến trong tiếng Anh.
Ví dụ.:……
Động từ nội và động từ ngoại
Ngoài cách phân loại như đã đề cập, động từ còn có thể được phân loại thành hai dạng: động từ nội và động từ ngoại.
Động từ nội
Những từ chỉ hành động nội tại được thực hiện trực tiếp từ chủ thể và không tác động lên đối tượng. Câu sử dụng nội động từ không thể chuyển sang dạng bị động.
Một số động từ trong nội động từ phổ biến.
Ví dụ.
Động từ ngoại
Ngoại động từ trong tiếng Anh, khác với nội động từ, là những động từ mà có thể theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ và có khả năng chuyển về dạng câu bị động.
Một số động từ ngoại thông dụng.
Ví dụ.:……
Các loại Động từ khuyết thiếu thường gặp trong tiếng Anh
Ngoài các cách phân loại trên thì động từ trong tiếng Anh còn có thể được chia thành các dạng như sau.
Động từ thể hình
Trong tiếng Anh, động từ chỉ thể chất là những từ được sử dụng để biểu đạt hành động của một người hoặc một vật. Hành động này có thể liên quan đến cơ thể hoặc việc sử dụng một vật để thực hiện một hành động cụ thể.
Ví dụ.:……
Động từ miêu tả trạng thái
Những từ động từ chỉ trạng thái không được sử dụng để miêu tả hành động, mà thay vào đó dùng để diễn tả sự tồn tại của một sự việc hoặc tình huống cụ thể.
Ví dụ.:……
Động từ biểu thị hoạt động nhận thức
Các từ chỉ hoạt động nhận thức là các từ có ý nghĩa liên quan đến nhận thức về một vấn đề hoặc sự việc như hiểu, biết, suy nghĩ,…
Những động từ này sẽ không được chia ở dạng liên tục.
Một số động từ thường được sử dụng để thể hiện sự nhận thức.
Ví dụ.:……
Một số động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh
Tại sao chúng lại được gọi là động từ bất quy tắc? Động từ bất quy tắc không phải là một loại động từ riêng biệt, mà là những từ bao gồm các loại động từ phía trên.
Động từ thường sẽ có các dạng khác nhau phụ thuộc vào thì và tuân theo quy tắc cụ thể. Các từ không tuân theo quy tắc này sẽ là những động từ bất quy tắc.
Một số động từ không tuân theo quy tắc thường gặp trong tiếng Anh.
Infinitive | Past | Past participle |
Go | Went | Gone |
Give | Gave | Given |
Read | Read | Read |
Find | Found | Found |
Get | Got | Got/gotten |
Hit | Hit | Hit |
Have | Had | Had |
Leave | Left | Left |
Lie | Lay | Lain |
Pay | Paid | Paid |
Put | Put | Put |
Relay | Relaid | Relaid |
Rid | Rid | Rid |
Rise | Rose | Risen |
Run | Run | Run |
Say | Said | Said |
Set | Set | Set |
Shoot | Shot | Shot |
Sing | Sang | Sung |
Ngoài ra, còn nhiều động từ bất quy tắc khác mà bạn cần học. Để ghi nhớ chúng, bạn chỉ có thể học thuộc lòng. Hãy làm nhiều bài tập và sử dụng các từ này trong giao tiếp hàng ngày để nhớ chúng.
Cách sử dụng động từ “V” trong tiếng Anh
Để sử dụng động từ V trong tiếng Anh một cách thành thạo, các bạn cần hiểu rõ các quy tắc liên quan đến động từ.
Bổ sung hậu tố V-ing và V-ed
Các bạn thường xuyên gặp phải việc cần thêm đuôi “ing” hoặc “ed” cho động từ tùy thuộc vào thì của mình.
Add the suffix “ed” to the verb V in English.
Động từ (trừ động từ bất quy tắc) sẽ được thêm đuôi ed khi chúng được sử dụng trong các thì quá khứ, câu bị động,….
Nguyên tắc bổ sung đuôi ed cho động từ.
Thêm hậu tố -ing cho động từ V trong tiếng Anh
Cần thêm đuôi “ing” vào động từ trong tiếng Anh khi sử dụng chúng trong các thì tiếp diễn hoặc chuyển động từ thành danh động từ trong tiếng Anh.
Nguyên tắc thêm hậu tố “ing” cho động từ.
Một số tình huống bổ sung đuôi “Ing đặc biệt không tuân thủ quy tắc.
Những điểm cần chú ý khi sử dụng động từ trong câu
Khi sử dụng động từ V trong câu tiếng Anh, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau.
Vị trí của từ động từ “V” trong câu tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh chỉ có một số vị trí nhất định, trong khi danh từ có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau.
Động từ V trong tiếng Anh đứng sau chủ ngữ
Động từ V trong một câu tiếng Anh cơ bản thường đứng ngay sau chủ ngữ để diễn tả hành động của chủ thể đó.
Ví dụ.:……
Động từ V trong tiếng Anh đứng sau trạng từ chỉ tần số
Động từ V trong câu diễn tả thói quen không đứng trực tiếp sau chủ ngữ, mà thay vào đó nó sẽ đứng sau trạng từ chỉ tần suất.
Các trạng từ chỉ sự thường xuyên phổ biến.
Vị trí của động từ “V” trong tiếng Anh trước tân ngữ
Chúng ta có thể xác định vị trí của động từ thông qua người làm hoặc người nhận hành động trong tiếng Việt.
Ví dụ.:……
Một số tình huống động từ sẽ đi cùng với giới từ sau đó mới là tân ngữ.
Động từ V trong tiếng Anh đứng trước tính từ
Có một loại động từ duy nhất trong tiếng Anh mà đứng trước tính từ đó là động từ tobe.
Ví dụ.:……
Lượt xem bài viết: 503.