Thursday, November 30, 2023
Khoa PR & Quảng Cáo
Advertisement
  • Home
  • Marketing
  • Kiến Thức
  • Công Nghệ
  • Top list
  • Tài Liệu
    tom tat sach quan tri marketing cua philip kotler 322190

    TÓM TẮT SÁCH QUẢN TRỊ MARKETING CỦA Philip Kotler

    11 cach khai bao bien nao sau day la sai moi 915831

    11 cách khai báo biến nào sau đây là sai mới

    cach viet kinh nghiem lam viec trong cv cuc hay cho ung vien 847550

    Cách viết kinh nghiệm làm việc trong CV cực hay cho ứng viên

    van mau lop 9 ke lai mot cau chuyen dang nho cua ban than dan y 15 bai van 993590

    Kể lại một câu chuyện đáng nhớ của bản thân Dàn ý & 15 bài văn mẫu hay nhất lớp 9

    mau ho so nang luc cong ty 2023 885401

    Mẫu hồ sơ năng lực công ty 2023

    review sach digital marketing tu chien luoc den thuc thi 807589

    Review Sách Digital Marketing – Từ Chiến Lược Đến Thực Thi

    gia thu am mot bai hat 677515

    GIÁ THU ÂM MỘT BÀI HÁT

  • Tin Tức
No Result
View All Result
Khoa PR & Quảng Cáo
  • Home
  • Marketing
  • Kiến Thức
  • Công Nghệ
  • Top list
  • Tài Liệu
    tom tat sach quan tri marketing cua philip kotler 322190

    TÓM TẮT SÁCH QUẢN TRỊ MARKETING CỦA Philip Kotler

    11 cach khai bao bien nao sau day la sai moi 915831

    11 cách khai báo biến nào sau đây là sai mới

    cach viet kinh nghiem lam viec trong cv cuc hay cho ung vien 847550

    Cách viết kinh nghiệm làm việc trong CV cực hay cho ứng viên

    van mau lop 9 ke lai mot cau chuyen dang nho cua ban than dan y 15 bai van 993590

    Kể lại một câu chuyện đáng nhớ của bản thân Dàn ý & 15 bài văn mẫu hay nhất lớp 9

    mau ho so nang luc cong ty 2023 885401

    Mẫu hồ sơ năng lực công ty 2023

    review sach digital marketing tu chien luoc den thuc thi 807589

    Review Sách Digital Marketing – Từ Chiến Lược Đến Thực Thi

    gia thu am mot bai hat 677515

    GIÁ THU ÂM MỘT BÀI HÁT

  • Tin Tức
No Result
View All Result
Khoa PR & Quảng Cáo
No Result
View All Result
Home Kiến Thức

Vé máy bay Tiếng Anh là gì? 100 từ vựng về hàng không bạn cần biết

pr-quangcao.edu.vn by pr-quangcao.edu.vn
28/09/2023
in Kiến Thức
0
ve may bay tieng anh la gi 100 tu vung ve hang khong ban can biet 676508
585
SHARES
3.2k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Vé máy bay Tiếng Anh là gì? 100 từ vựng về hàng không bạn cần biết

Từ ngữ Tiếng Anh chuyên ngành hàng không mà bạn cần phải hiểu.

You might also like

Hành trình mang tết trung thu đến với các em nhỏ xã Hoà Bắc

Nhân viên pha chế tiếng Anh là gì? Mức lương nhân viên pha chế trong các nhà hàng – khách sạn

Miền Trung tiếng Anh là gì? Tên gọi và cách phát âm

1. Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành hàng không phổ biến

Trong ngành hàng không, từ vựng không chỉ giới hạn ở “sân bay”, “máy bay” hay “tiếp viên hàng không” như bạn nghĩ. Vậy, trong Tiếng Anh, “vé máy bay” được gọi là gì? “Hãng hàng không” trong Tiếng Anh là gì? Hãy tưởng tượng trước khi bắt đầu một chuyến bay, điều gì quan trọng nhất mà bạn cần làm?

1.1 Thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực bán vé

1.1 Từ ngữ liên quan đến lĩnh vực bán vé.

Từ ngữ liên quan đến thủ tục lên máy bay.

Đúng vậy! Đó là quá trình mua vé tại các phòng vé hoặc các đại lý bán vé. Dưới đây là một số từ vựng bạn có thể sử dụng trong trường hợp này:

  • Đặt chỗ: Đặt chỗ.

  • Ticket counter: Quầy bán vé.

  • Booking class: Hạng đặt chỗ.

  • Business class: Hạng kinh doanh.

  • Economy class: Hạng kinh tế.

  • Fare: Giá cước.

  • One way: một hướng.

  • Arrival/ Destination: Địa điểm đến.

  • Hủy/ việc hủy: Hủy chuyến đi.

  • Capacity limitation: Hạn chế số lượng khách (hoặc hành lý) được vận chuyển trên một chuyến bay.

    Đọc Thêm  Một số từ vựng hộp bút tiếng anh là gì trong văn phòng
  • Hãng Vận chuyển/ Hàng không: Hãng Hàng không.

  • Thay đổi vé: thay đổi ngày, giờ bay.

  • Hành trình vòng quanh: Hành trình đi và trở lại.

  • Điểm xuất phát/ Gốc: Điểm khởi hành.

  • Go show: Khách đến một cách vội vã tại sân bay (không đặt chỗ trước).

  • Mùa đỉnh điểm: Mùa cao điểm.

  • Hành trình/ Lộ trình: Hành trình.

  • Quãng đường bay.

  • No show: Bỏ chỗ (khách không thông báo trước cho hãng hàng không).

  • Chuyến bay ra nước ngoài (chuyến đi) đi.

  • Hành khách (PAX): Hành khách.

  • Giá vé khuyến mại / giá vé đặc biệt: Giá vé khuyến mại.

  • Đặt lại vé: Re-book/ re-booking.

  • Hoàn tiền: Hoàn vé.

  • Reroute/ rerouting: Thay đổi lộ trình.

  • Giá vé đi và về

  • Void /vɔɪd /: Huỷ vé (làm mất hiệu lực và giá trị của vé).

  • Mùa giữa: Mùa cao điểm và mùa thấp điểm.

  • 1.2 Thuật ngữ về thủ tục đi máy bay

    Khi đến sân bay, việc đầu tiên bạn cần làm là thực hiện thủ tục lên máy bay tại quầy. Ngoài việc tìm hiểu về thuật ngữ “Vé máy bay” trong tiếng Anh, bạn cũng không nên bỏ qua những từ vựng chuyên ngành hàng không sau đây nếu muốn quá trình check-in diễn ra nhanh chóng và thuận lợi nhất.

  • Check-in: Tiến hành thủ tục.

  • Procedure: Quy trình.

  • Tuyên bố của Đại sứ quán.

  • Flight coupon: Tờ vé máy bay (biểu thị thông tin số vé, tên hành khách, chặng bay, giá vé và thuế).

  • Stopover: Điểm nghỉ trong hành trình.

    Đọc Thêm  Khoe mẽ là hành vi của kẻ ngốc: Học 4 bí quyết của người có EQ cao để giao tiếp thông minh, ứng xử khéo léo, cuộc đời bớt chông gai
  • Transit: Điểm trung chuyển (không vượt quá 24 giờ).

  • Validity: Độ hợp lệ của vé.

  • Airport information desk: Quầy thông tin ở sân bay.

  • Màn hình theo dõi thời gian đến và khởi hành: Màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành.

  • Baggage: Hành lí.

  • Khu nhận hành lý ký gửi: Khu vực nhận hành lý ký gửi.

  • Phiếu giữ hành lý ký gửi: Baggage claim check/ ticket.

  • Baggage carousel: Băng chuyền hành lý được gửi đi.

  • Boarding pass: Thẻ lên chuyến bay.

  • Máy quét tia X: Máy quét sử dụng tia X.

  • Ví dụ..

  • Một ngày ở Tokyo (Điểm dừng một ngày tại Tokyo).

  • Giữ thẻ cẩn thận, nếu không nó sẽ bị mất đấy!

  • Phần trợ cấp cho hầu hết các chuyến bay là 20 kilogam.

  • 1.3. Công việc trong ngành hàng không

    Không chỉ cần biết ý nghĩa của “vé máy bay” trong Tiếng Anh, mà còn cần quan tâm đến các nghề nghiệp và vị trí trong ngành hàng không. Hãy cùng LangGo tìm hiểu về các chức vụ chuyên môn trong ngành hàng không nhé!

  • Tiếp viên máy bay: Tiếp viên hàng không.

  • Air steward: Tiếp viên hàng không nam.

  • Air stewardess: Nữ nhân viên phục vụ hàng không.

  • Phi công: Pilot.

  • Copilot: Phi công phụ.

  • Security guard: Người bảo vệ.

  • Cán bộ hải quan: cán bộ hải quan.

  • Nhân viên bán vé được gọi là ticket agent.

  • Nhân viên làm thủ tục check-in: nhân viên làm thủ tục nhập trước.

  • Security guard: Người bảo vệ.

    Đọc Thêm  KFC Gần Đây
  • Cán bộ hải quan: cán bộ hải quan.

  • Người xử lý hành lý: Người đảm nhận trách nhiệm về hành lý của bạn sau khi bạn hoàn tất thủ tục và đưa chúng vào máy bay.

  • Immigration officer: Người kiểm tra giấy phép nhập cảnh và hộ chiếu của bạn khi bạn nhập cảnh vào một quốc gia nào đó.

  • Người làm hải quan: Người kiểm tra xem bạn có mang theo những loại thức ăn không phù hợp, ma túy, súng hoặc các vật phẩm khác vào một quốc gia hay không.

  • 1.4 Thuật ngữ liên quan đến quầy kiểm tra an ninh tại sân bay

    Bạn chỉ còn một bước cuối cùng là đi qua quầy kiểm tra an ninh ở sân bay. Bạn có thắc mắc về những thuật ngữ hàng không sẽ được sử dụng trong quá trình này không?

  • Luggage/ Baggage: Hành lí.

  • Children who are accompanied: Trẻ em được đi kèm.

  • Infant accompanied: Trẻ sơ sinh được đi cùng.

  • Quy định về an toàn: Quy tắc về đảm bảo an toàn.

  • Identity card: Thẻ căn cước.

  • Kiểm soát hộ chiếu: Kiểm tra hộ chiếu.

  • Máy quét tia X: Máy quét sử dụng tia X.

  • Hải quan: hải quan.

  • Customs declaration form: tờ khai hải quan.

  • 1.5 Thuật ngữ phổ biến trên máy bay

    Sau cùng, sau một chuỗi các thủ tục phức tạp, chúng ta đã lên máy bay và sẵn lòng cất cánh.

    Hãy lưu ý và học kỹ các từ vựng Tiếng Anh liên quan đến hàng không dưới đây để có thể giao tiếp và hiểu được những thông điệp mà tiếp viên hàng không đang sử dụng.

    Đọc Thêm  Tìm hiểu v bare nghĩa là gì trong ngữ pháp tiếng Anh

    5 Từ ngữ phổ biến trên chuyến bay

    Từ ngữ phổ biến trên máy bay.

  • Máy bay/ phi cơ: máy bay.

  • Quầy thông tin sân bay: quầy thông tin tại sân bay.

  • Air sickness bag: túi nôn.

  • Aisle: lối đi giữa các hàng ghế.

  • Ghế ngồi ở cạnh lối đi: ghế ngồi cạnh lối đi.

  • Armrest: nơi để gác tay.

  • Lên máy bay ≠ xuống máy bay: lên/ xuống máy bay.

  • Cockpit: buồng điều khiển.

  • Concession stand/ snack bar: quán ăn nhỏ.

  • Đài kiểm soát: đài điều khiển không lưu.

  • Băng chuyền: băng tải.

  • Copilot: phi công phụ.

  • Biển báo Thắt dây an toàn trên ghế.

  • Phần hạng nhất: toa hạng nhất.

  • Tiếp viên hàng không: tiếp viên trên chuyến bay.

  • Kỹ sư bay: chuyên viên chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay.

  • Thân máy bay được gọi là fuselage.

  • Hãy thắt chặt dây an toàn.

  • Lavatory/bathroom: phòng vệ sinh/phòng tắm.

  • Hạ cánh ≠ cất cánh: hạ cánh/ cất cánh.

  • Áo phao: thiết bị cứu sinh.

  • Luggage carrier: giá đỡ hành lí.

  • Ghế ngồi ở giữa: ghế ngồi giữa.

  • Biển cấm hút thuốc: biển báo không hút thuốc.

  • Overhead compartment: ngăn chứa đồ trên trần xe.

  • Oxygen mask: mặt nạ cung cấp oxy.

  • Pilot: phi công/ cánh cơ.

  • Ví dụ..

  • Đừng quên kiểm tra hành lý của bạn trước khi xuống máy bay.

  • Bạn phải thắt dây an toàn suốt chuyến bay.

  • 2. Một số thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực hàng không

    Ngoài những từ vựng chuyên ngành hàng không đã được đề cập ở trên như “vé máy bay” và “hãng hàng không”, bạn nên nắm vững một số thuật ngữ thông dụng trong lĩnh vực này, bao gồm:

    Đọc Thêm  Giá thị trường là gì? Nguyên tắc, xác định giá thị trường?
  • Cửa hàng không thuế: Cửa hàng không thuế.

  • Khoang chờ khởi hành: Nơi chờ đợi trước khi lên máy bay.

  • Gate: Cổng lên máy bay.

  • Runway: Đường băng.

  • Nhóm tiếp viên trên máy bay: Tổ tiếp viên.

  • Galley: Khu vực trong máy bay mà đội tiếp viên chuẩn bị bữa ăn và lưu trữ các hàng không thuế….

  • Tray-table: Bàn để đặt đồ ăn.

  • Mặt nạ oxy: Mặt nạ cung cấp oxy.

  • Hand luggage: Hành trang mang theo trên tay.

  • 3. Video học từ vựng Tiếng Anh về chủ đề du lịch

    Trong video này, thầy Stephen sẽ giới thiệu cho các bạn một số cụm từ thú vị liên quan đến du lịch và Tiếng Anh hàng không, đảm bảo khiến bạn muốn nhanh chóng lên máy bay và đến thăm bất kỳ quốc gia nào bạn yêu thích!

    Dưới đây là danh sách những từ và cụm từ thường gặp nhất trong lĩnh vực hàng không bằng tiếng Anh. Không chỉ giới hạn ở việc biết nghĩa của từ “vé máy bay” trong tiếng Anh, ngành này còn có rất nhiều từ mới mà bạn có thể sử dụng. Nếu bạn luyện tập và áp dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ vựng của bạn sẽ được nâng lên một tầm cao mới! Bên cạnh đó, bạn cũng có thể học thêm các chủ đề từ vựng IELTS khác tại đây! Chúc bạn thành công.

    Previous Post

    Nhiệt năng là gì? Nhiệt năng trong thực tế đời sống

    Next Post

    Position trong CSS có thuộc tính gì? 4 tài liệu về CSS Position hay nhất

    pr-quangcao.edu.vn

    pr-quangcao.edu.vn

    Khoa Quan hệ công chúng và Quảng cáo, thuộc Học viện Báo chí và Tuyên Truyền . Bài viết được tham vấn bởi Tiến sĩ Đinh Thị Thuý Hằng - Phó Giám Đốc Trung tâm đào tạo của Hội nhà báo Việt Nam, đồng thời là cố vấn cao cấp dự án đào tạo nâng cao báo chí Việt Nam – Thụy Điển.

    Related Posts

    Kiến Thức

    Hành trình mang tết trung thu đến với các em nhỏ xã Hoà Bắc

    by pr-quangcao.edu.vn
    20/10/2023
    3.3k
    nhan vien pha che tieng anh la gi muc luong nhan vien pha che trong cac nha hang khach 610911
    Kiến Thức

    Nhân viên pha chế tiếng Anh là gì? Mức lương nhân viên pha chế trong các nhà hàng – khách sạn

    by pr-quangcao.edu.vn
    28/09/2023
    3.3k
    Kiến Thức

    Miền Trung tiếng Anh là gì? Tên gọi và cách phát âm

    by pr-quangcao.edu.vn
    28/09/2023
    3.3k
    exp la gi 10 y nghia cua thuat ngu exp trong tung linh vuc 677264
    Kiến Thức

    EXP là gì? 10 ý nghĩa của thuật ngữ EXP trong từng lĩnh vực

    by pr-quangcao.edu.vn
    28/09/2023
    3.3k
    kiem ke inventory la gi qui trinh thuc hien 075575
    Kiến Thức

    Kiểm kê (Inventory) là gì? Qui trình thực hiện

    by pr-quangcao.edu.vn
    28/09/2023
    3.2k
    Load More
    Next Post
    position trong css co thuoc tinh gi 4 tai lieu ve css position hay nhat 975765

    Position trong CSS có thuộc tính gì? 4 tài liệu về CSS Position hay nhất

    Leave a Reply Cancel reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    Bình Luận Mới

    TWIN

    Recommended

    • All
    • Kiến Thức
    • Công Nghệ
    • Tài Liệu
    • Tin Tức
    • Top list
    • Marketing
    slogan bao ve moi truong nhung thong diep hay y nghia 400339

    Slogan Bảo Vệ Môi Trường- Những Thông Điệp Hay Ý Nghĩa

    16/06/2023
    3.2k
    tong hop 12 hinh thuc quang cao tren facebook moi nhat 509134

    Tổng hợp 12 hình thức quảng cáo trên Facebook mới nhất

    11/06/2023
    3.2k

    Don't miss it

    Kiến Thức

    Hành trình mang tết trung thu đến với các em nhỏ xã Hoà Bắc

    20/10/2023
    3.3k
    cung tim hieu ve nghe account marketing tu a z 029460
    Marketing

    Cùng tìm hiểu về nghề Account marketing từ A-Z

    12/10/2023
    3.3k
    Tiếp sức nghị lực giúp đỡ mảnh đời khó khăn vượt qua nghịch cảnh
    Tin Tức

    Tiếp sức nghị lực giúp đỡ mảnh đời khó khăn vượt qua nghịch cảnh

    06/10/2023
    3.3k
    nhan vien pha che tieng anh la gi muc luong nhan vien pha che trong cac nha hang khach 610911
    Kiến Thức

    Nhân viên pha chế tiếng Anh là gì? Mức lương nhân viên pha chế trong các nhà hàng – khách sạn

    28/09/2023
    3.3k
    Kiến Thức

    Miền Trung tiếng Anh là gì? Tên gọi và cách phát âm

    28/09/2023
    3.3k
    exp la gi 10 y nghia cua thuat ngu exp trong tung linh vuc 677264
    Kiến Thức

    EXP là gì? 10 ý nghĩa của thuật ngữ EXP trong từng lĩnh vực

    28/09/2023
    3.3k

    Liên Kết

    © Copyright 2023 pr-quangcao.edu.vn

    No Result
    View All Result
    • Home
    • Marketing
    • Tin Tức
    • Công Nghệ
    • Kiến Thức
    • Tài Liệu

    © Copyright 2023 pr-quangcao.edu.vn

    You cannot copy content of this page